|
Họ và tên: VŨ THỊ BÌNH Chức vụ: Phó Giám đốc Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai Ngày, tháng, năm sinh: 23/12/1971 Quê quán: An Đức, Ninh Giang, Hải Dương Đơn vị công tác: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai Địa chỉ liên lạc: Tổ 40, phường Kim Tân, TP. Lào Cai Email: vuthibinh@tnu.edu.vnHọc hàm, học vị: Tiến sĩ |
Thời gian |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể) |
9/1993 – 8/1994 |
Giáo viên trường THPT Thị trấn Quỳnh Côi, Huyện Quỳnh Phụ; Tỉnh Thái Bình |
9/1994 – 8/2008 |
Giảng viên trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Lào Cai. |
9/2008 – 7/2009 |
Phó trưởng khoa Tự nhiên, Trường CĐSP Lào Cai. |
8/2009 – 6/2010 |
Chủ tịch công đoàn cơ sở, Phụ trách khoa Tự nhiên Trường CĐSP Lào Cai. |
9/2010 – 6/2011 |
Chủ tịch công đoàn cơ sở, Trưởng khoa Tự nhiên Trường CĐSP Lào Cai, Ủy viên BCH Đảng bộ, Bí thư Chi bộ 3. |
7/2011 – 2/2015 |
UVBCH Đảng bộ trường, Bí thư Chi bộ 3. Phó Hiệu trưởng trường CĐSP Lào Cai.; Chủ tịch Công đoàn cơ sở trường CĐSP Lào Cai. |
3/2015 – 6/2016 |
UV BTV Đảng bộ, Bí thư Chi bộ 4; Phó Hiệu trưởng trường CĐSP Lào Cai.; Chủ tịch Công đoàn cơ sở trường CĐSP Lào Cai. |
7/2016 – 4/2019 |
Phó Bí thư Đảng ủy; Chủ nhiệm UBKT đảng bộ trường CĐSP Lào Cai Phó Hiệu trưởng trường CĐSP Lào Cai.; Chủ tịch Công đoàn cơ sở trường CĐSP Lào Cai. |
5/2019 -6/2019 |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng bộ Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai. |
7/2019- nay |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng bộ; Phó Giám đốc Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai. |
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Đề tài: “Đánh giá thực trạng chất lượng đội ngũ giáo viên mầm non, tiểu học, THCS của Lào Cai; đề xuất các giải pháp xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ GV MN, TH và THCS của Lào Cai giai đoạn 2010 – 2015 và định hướng đến năm 2020” |
2011-2013 |
Đề tài cấp tỉnh |
Thư ký |
2 |
Đề tài: ” Đánh giá thực trạng chất lượng HSSV sau khi tốt nghiệp tại trường CĐSP Lào Cai giai đoạn 1992 – 2011” |
2012 |
Đề tài trọng điểm cấp trường |
Đồng chủ nhiệm |
3 |
Đề tài: “Khảo sát, đánh giá nhu cầu nguồn nhân lực và đề xuất các giải pháp đào tạo, bồi dưỡng cho các trường chuyên nghiệp của tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 – 2020 và định hướng đến năm 2030 |
2016 |
Đề tài cấp tỉnh |
Đồng chủ nhiệm |
4 |
Đề tài: Khảo sát, đánh giá và xây dựng tài liệu bồi dưỡng để nâng cao năng lực chuyên môn cho giáo viên tiểu học các huyện vùng cao tỉnh Lào Cai đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục”. |
2018 |
Đề tài cấp tỉnh |
Đồng chủ nhiệm |
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Hoạt động ngôn ngữ của HS trong dạy học môn toán cấp THCS ở tỉnh Lào Cai |
2012 |
Tạp chí Giáo dục, số 294 kỳ 2, tháng 9 năm 2012. |
2 |
Mệnh đề toán học, định lý toán học và hình thức ngôn ngữ biểu thị chúng ở phần Hình học lớp 6. |
2013 |
Tạp chí Giáo dục, số Đặc biệt, tháng 10 năm 2013. |
3 |
Khai thác yếu tố ngôn ngữ qua hợp đồng học tập luyện tập về phép chia hai lũy thừa cùng cơ số-Ttoán 6. |
2013 |
Tạp chí Giáo dục, kì 2, tháng 11 năm 2013 |
4 |
Thuật ngữ toán học và kí hiệu toán học trong dạy học khái niệm toán học phần ôn tập và bổ túc về số tự nhiên ở lớp 6. |
2014 |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số Đặc biệt, tháng 1 năm 2014. |
5 |
Một số vấn đề về giao tiếp toán học và biểu diễn toán học trong dạy học môn Toán ở phổ thông. |
2014 |
Tạp chí Giáo dục, số Đặc biệt, tháng 10 năm 2014 |
6 |
Sử dụng biểu diễn toán học trong dạy học môn Toán lớp 6 và lớp 7, |
2014 |
Tạp chí KHGD, số 111, 12/2014. |
7 |
Năng lực biểu diễn toán học của học sinh lớp 6, lớp 7 trung học cơ sở, |
2015 |
Tạp chí Quản lý giáo dục, số đặc biệt, tháng 11 năm 2015. |
8 |
Biện pháp bồi dưỡng năng lực giao tiếp toán học cho học sinh trong dạy học môn Toán lớp 6, lớp 7, |
2016 |
Tạp chí Quản lí Giáo dục, số 84, tháng 5 năm 2016. TA: |
9 |
Fostering Communication Competency of Mathematical Language for Secondary School Student in Vietnam, |
2015 |
The 5th International Conference on Science and Social Science 2015: Research and Innovation for Community and Regional Development, Rajabhat Maha Sarakham University, Thailand, 2015. |
10 |
Năng lực biểu diễn toán học của học sinh trung học cơ sở và những lưu ý trong đào tạo sinh viên sư phạm toán, |
2015 |
Kỷ yếu hội thảo khoa học, Phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên Toán phổ thông Việt Nam, 5/2015, NXB Đại học sư phạm Hà Nội. |
11 |
Xây dựng và tổ chức dự án học tập nhằm bồi dưỡng năng lực biểu diễn toán học và giao tiếp toán học cho học sinh trong dạy học môn Toán THCS |
2017 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ – Đại học Thái Nguyên., tháng 7/2017 |
12 |
IMPROVING EDUCATIONAL EFFICIENCY IN CULTURAL COMMUNICATION BEHAVIORS FOR PRE-SCHOOL CHILDREN IN KINDERGARTEN SCHOOL IN LAO CAI PROVINCE |
2018 |
The 7th International Conference on Science and Social Science: Innovation Research to Stability, Prosperity and Sustainability; Rajabhat Maha Sarakham University, Thailand, 2018 |
13 |
OPPORTUNITIES FOR THE FORMATION AND DEVELOPMENT OF MATHEMATICAL REPRESENTATION COMPETENCE FOR STUDENTS THROUGH TEACHING MATHEMATICS IN JUNIOR HIGH SCHOOL |
2018 |
The 7th International Conference on Science and Social Science: Innovation Research to Stability, Prosperity and Sustainability; Rajabhat Maha Sarakham University, Thailand, 2018 |
14 |
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN CHO GIÁO VIÊN TIỂU HỌC VÙNG CAO TỈNH LÀO CAI ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CHƯƠNG TRÌNH MỚI |
2016 |
Tạp chí Giáo dục, tháng 9 năm 2018 |