Deutschland online bookmaker http://artbetting.de/bet365/ 100% Bonus.
Kỹ thuật nuôi chim cút thịt thảo dược
- 详细资料
- 分类:Chuyên môn, nghiệp vụ
- 发布于 2020年8月29日
- 点击数:401
Chim cút có vị ngọt, tính bình, dùng cho các đối tượng suy nhược thần kinh và thể lực, trẻ em suy dinh dưỡng, người mới ốm dậy…Thành phần dinh dưỡng của thịt chim cút nói chung cao hơn các gia súc, gia cầm khác đến 10 lần, trong đó chất béo lại thấp hơn nhiều. Thị trường tiêu thụ sản phẩm Chim cút ngày càng tăng, với cách chế biến đơn giản như tần, rán, quay…trọng lượng chim vừa phải từ 1,5-2 lạng rất tiện cho cách chế biến. Ngày nay, chim cút không chỉ được người dân sử dụng nhiều mà các món chim cút quay được các nhà hàng đưa vào thực đơn bởi sự thơm ngon của nó.
Infographic (Đồ họa thông tin) giải pháp hiệu quả trong báo cáo, thuyết trình
- 详细资料
- 分类:Chuyên môn, nghiệp vụ
- 发布于 2020年3月27日
- 点击数:288
Infographic là gì?
Infographic là từ ghép của Information graphic, có nghĩa là hình thức đồ họa trực quan nhằm trình bày thông tin, dữ liệu hoặc kiến thức một cách rõ ràng, nhanh chóng, kết hợp phản ánh thông tin ngắn gọn, hình ảnh minh họa và màu sắc sinh động.
阅读更多:Infographic (Đồ họa thông tin) giải pháp hiệu quả trong báo cáo, thuyết trình
Thống kê công trình nghiên cứu khoa học tiêu biểu khoa Nông Lâm
- 详细资料
- 分类:Chuyên môn, nghiệp vụ
- 发布于 2018年1月24日
- 点击数:537
- Các công trình khoa học – công nghệ đã và đang triển khai
TT |
Giảng viên |
Tên công trình Khoa học-Công nghệ |
Năm thực hiện |
Đề tài cấp |
Vai trò |
Kết quả nghiệm thu |
1 |
PGS. TS. Hoàng Văn Hùng |
Đánh giá bảo tồn đa dạng sinh học một số loài thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng tại vườn Quốc gia Xuân Thuỷ, Nam Định |
2011-2012 |
Cấp Bộ |
Chủ nhiệm |
Khá |
Nghiên cứu xây dựng mô hình tập đoàn thực vật có khả năng xử lý môi trường và cải tạo đất |
2010-2011 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Tốt |
||
Nghiên cứu giải pháp khắc phục và quản lý ô nhiễm môi trường cho khu ký túc xá trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
2009-2010 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Tốt |
||
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa bằng phương pháp đột biến thực nghiệm |
1996-1998 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
Xuất sắc |
||
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám, GIS xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2009 xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2009-2010 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
Tốt |
||
CT: Lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010-2020 |
2010 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
CT: Lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010-2020 |
2012 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
CT: Lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010-2020 |
2012 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
CT: Lập quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2010-2020 |
2012 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
CT: Lập quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kan giai đoạn 2010-2020 |
2012 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
CT: Lập quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Kan giai đoạn 2010-2020 |
2011 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên chính |
Tốt |
||
Bảo tồn đa dạng sinh học Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn |
2005-2008 |
UTS, Australia |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
Nghiên cứu mối quan hệ giữa các yếu tố sinh thái môi trường với sự phân bố các loài thực vật tại vườn Quốc gia Hoàng Liên, Sapa, Lào Cai |
2009-2010 |
UTS, Australia |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
Sử dụng một số thiết bị cảm biến đánh giá sự thay đổi nhiệt độ ẩm độ của đất và không khí trong các trạng thái rừng khác nhau ảnh hưởng tới phân bố và sinh trưởng của một số loài cây bản địa có giá trị |
2012-2014 |
Albalta University và Viện nghiên cứu khô hạn, Tây Ba Nha |
Thành viên |
Tốt |
||
Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống trồng cây Tam thất (Panax pseudoginseng Wall) tại huyện Si Ma Cai, Mường Khương tỉnh Lào Cai |
2015-2018 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Một số giải pháp nâng cao chất lượng hiệu quả công tác cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 |
2015-2016 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu xây dựng một số mô hình nông nghiệp công nghệ cao rau, hoa có giá trị kinh tế tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
2017-2018 |
Cấp Tỉnh |
Đồng Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng hợp phục vụ phát triển du lịch tỉnh Lào Cai bằng công nghệ GIS và viễn thám |
2017 - 2018 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất ở đô thị phục vụ quản lý tài chính đất đai tại thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
2017-2018 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Đan sâm, Cát cánh, Đương quy, Bạch truật) theo hướng GACP - WHO nhằm tạo vùng nguyên liệu bền vững phục vụ cho YHCT và sản xuất thuốc trong nước |
2017-2018 |
Cấp Bộ |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Độc hoạt, Vân mộc hương, Bạch chỉ, Huyền sâm, Tục đoạn) theo hướng GACP-WHO tạo chuỗi sản xuất tại tỉnh Lào Cai |
2017-2019 |
Cấp Tỉnh |
Đồng chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
2 |
PGS. TS. Nguyễn Mạnh Hà |
Nghiên cứu sử dụng huyết thanh ngựa chửa để nâng cao năng suất sinh sản của lợn nuôi tại thành phố Thái Nguyên |
2003 |
Cấp Bộ |
Chủ nhiệm |
Tốt |
Nghiên cứu động thái một số hoormone sinh dục và hướng sử dụng góp phần nâng cao năng suất sinh sản vật nuôi |
2002-2006 |
Cấp Bộ |
Thành viên chính |
Tốt |
||
Nghiên cứu động thái một số hoormone sinh dục và hướng sử dụng góp phần nâng cao năng suất sinh sản vật nuôi |
2002-2006 |
Cấp Bộ |
Thành viên chính |
Tốt |
||
Sử dụng kích dục tố huyết thanh ngựa chửa kích thích động dục nhằm nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái |
2002 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
Sử dụng kích dục tố HTNC cho bò cái lai Sind có biểu hiện chậm sinh trên địa bàn thành phố Thái Nguyên |
2002 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
Sử dụng kỹ thuật EIA chẩn đoán nguyên nhân chậm sinh ở bò sữa và một số kết quả bước đầu trong điều trị bệnh chậm sinh ở bò |
2002 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
Ảnh hưởng của các tỷ lệ bột tỏi trong khẩu phần đến khả năng sản xuất và kháng bệnh của gà thịt Minh Dư giai đoạn 3 – 16 tuần tuổi nuôi tại huyện Bảo Thắng - tỉnh Lào Cai. |
2017-2018 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
3 |
TS. Ngô Thanh Xuân |
Nghiên cứu sử dụng các phế phụ phẩm nông nghiệp để sản xuất enzyme vi sinh vật dùng trong chăn nuôi ở Việt Nam |
2004 - 2011 |
Chương trình hợp tác nghiên cứu Việt Nam - Thụy Điển |
Thành viên |
Tốt |
Khai thác và phát triển nguồn gen vi sinh vật công nghiệp thực phẩm |
2008-2010 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
Tốt |
||
Nghiên cứu tính đa dạng của gene mã hóa phytase (PhyA) thuộc loài nấm mốc Aspergillus niger |
2009-2010 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
Nghiên cứu đặc tính của phytase tái tổ hợp có nguồn gốc từnấm mốc Aspergillus niger |
2010-2011 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
||
Nghiên cứu công nghệ sản xuất phytase tái tổ hợp trong nấm men. |
2010-2012 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
Tốt |
||
Nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển cây đặc sản rừng có giá trị kinh tế cao tại tỉnh Lào Cai |
2014-2016 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Tốt |
||
Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống, trồng cây Tam thất (Panax pseudoginseng Wall) tại huyện Si Ma Cai, Mường Khương tỉnh Lào Cai |
2015-2018 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Độc hoạt, Vân mộc hương, Bạch chỉ, Huyền sâm, Tục đoạn) theo hướng GACP-WHO tạo chuỗi sản xuất tại tỉnh Lào Cai |
2017-2019 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
4 |
TS. Lê Thị Minh Thảo |
Khai thác và phát triển nguồn gen ngô địa phương Slidim, Khẩu lương, Khẩu li và Xá li lượt |
2011-2015 |
Nhà nước |
Thành viên |
Tốt |
Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống, trồng cây Tam thất (Panax notoginseng) tại tỉnh Lào Cai, |
2015 - 2017 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Tốt |
||
Đánh giá đa dạng di truyền của các giống ngô địa phương dựa trên kiểu hình và marker phân tử SSR, 2010 |
2010 |
Cấp trường (Học viện) |
Chủ nhiệm |
Tốt |
||
Nghiên cứu xây dựng một số mô hình nông nghiệp công nghệ cao rau, hoa có giá trị kinh tế tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
2017 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Tuyển chọn, khảo nghiệm và hoàn thiện quy trình sản xuất giống cây dược liệu Địa hoàng (Rehmannia glutinosa (Gaertu.) Libosch.ex Steud). |
2017-2018 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Ứng dụng khoa học và công nghệ để xây dựng mô hình trồng cây Bạch chỉ (Angelica dahurica) thương phẩm, cung cấp nguồn dược liệu tại tỉnh Phú Thọ |
2017 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu khả năng xử lý Asen (As), Chì (Pd) trong đất bằng cây Sậy (Phragmites autralis) tại khu công nghiệp Tằng Lỏong, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai. |
2017-2018 |
Trường |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Độc hoạt, Vân mộc hương, Bạch chỉ, Huyền sâm, Tục đoạn) theo hướng GACP-WHO tạo chuỗi sản xuất tại tỉnh Lào Cai |
2017-2019 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
5 |
ThS. Nguyễn Thị Tần |
Xây dựng vùng Chè an toàn chất lượng cao tại huyện Mường Khương, Bảo Thắng |
2004 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Xuất sắc |
Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống, trồng cây Tam thất (Panax notoginseng) tại tỉnh Lào Cai |
2015-2017 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Xuất sắc |
||
Nghiên cứu xây dựng một số mô hình nông nghiệp công nghệ cao rau, hoa có giá trị kính tế tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
2017-2018 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu tuyển chọn và sử dụng một số biện pháp kỹ thuật phát triển các giống hoa: hoa Hồng, hoa Thược dược, hoa Đồng tiề nphục vụ sản xuất hàng hóa tại tỉnh Lào Cai |
2017-2018 |
Cấp Bộ |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Đan sâm, Cát cánh, Đương quy, Bạch truật) theo hướng GACP - WHO nhằm tạo vùng nguyên liệu bền vững phục vụ cho YHCT và sản xuất thuốc trong nước |
2017-2018 |
Cấp Bộ |
Thành viên chính |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Độc hoạt, Vân mộc hương, Bạch chỉ, Huyền sâm, Tục đoạn) theo hướng GACP-WHO tạo chuỗi sản xuất tại tỉnh Lào Cai |
2017-2019 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Ứng dụng kiến thức tích hợp Lý, Hóa, Sinh trong nghiên cứu tổng hợp và xác định hoạt tính chống ung thư của một số dẫn xuất Indenoisoquinolin |
2017-2018 |
Cấp trường |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
6 |
ThS. Đỗ Thị Bích Nguyệt |
Đánh giá thực trạng công tác đấu giá quyền sử dụng đất của một số dự án trên địa bàn huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội |
2015 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
Tốt |
Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng bản đồ đất đai phục vụ quy hoạch đất nông nghiệp tại huyện Bắc Hà, Tỉnh Lào Cai |
2017-2018 |
Cấp Tỉnh |
Tham gia |
Đang thực hiện |
||
7 |
ThS. Phan Thu Hương |
Tìm hiểu quy trình sản xuất giống cá rô phi đơn tính đực (Oreochromis niloticus) bằng hóc môn 17-α Methyltestosterone tại trại giống thủy sản cấp I tỉnh Lào Cai |
2011 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Đạt yêu cầu |
Ảnh hưởng của các tỷ lệ bột tỏi trong khẩu phần đến khả năng sản xuất và kháng bệnh của gà thịt Lương Phượng nuôi tại huyện Bảo Thắng - Tỉnh Lào Cai |
2016 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Đạt yêu cầu |
||
Ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá thích hợp đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. |
2017 |
Trường |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Ảnh hưởng của các tỷ lệ bột tỏi trong khẩu phần đến khả năng sản xuất và kháng bệnh của gà thịt Minh Dư giai đoạn 3 – 16 tuần tuổi nuôi tại huyện Bảo Thắng - tỉnh Lào Cai. |
2017 |
Trường |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
8 |
ThS. Lưu Thị Cúc |
Xác định độ dẫn thủy lực của một số loại vật liệu lọc và tải trọng thủy lực tối ưu trong xử lý nước thải bàng công nghệ bãi lọc ngầm tại Trường Đại học Nông lân Thái Nguyên |
2012 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
Nghiên cứu khả năng tái chế chất thải điện tử bằng phương pháp tuyển điện |
2013 |
Trường |
Thành viên |
Khá |
||
Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể lọc sinh học |
2013 |
Trường |
Thành viên |
Khá |
||
Nguyên cứu thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt của khu ký túc xá K của Đại học Thái Nguyên |
2014 |
Trường |
Thành viên chính |
Xuất sắc |
||
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái, đất đai đến sự phân bố của cây Đỗ Quyên (Rhododendron) thuộc phân họ Thạch Nam (Ericaceae) tại khu vực vườn quốc gia Hoàng Liên - Sa Pa |
2014 |
Trường |
Thành viên |
Tốt |
||
Ứng dụng GIS quy hoạch không gian đô thị thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
2014 |
Trường |
Thành viên |
Xuất sắc |
||
Nghiên cứu nâng cao khả năng xử lý và tuần hoàn nước thải chăn nuôi sử dụng kết hợp công nghệ bãi lọc ngầm và Aquaponics trong điều kiện tỉnh Lào Cai |
2017 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu phân vùng các khu vực có nguy cơ sạt lở đất, lũ quét và sự cố thiên nhiên tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
2017 |
Trường |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu khả năng xử lý Asen (As), Chì (Pb) trong đất bằng cây Sậy (Phragmites autralis) tại khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
2017 |
Trường |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu xây dựng một số mô hình nông nghiệp công nghệ cao rau, hoa có giá trị kinh tế tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
2017 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Ứng dụng khoa học và công nghệ để xây dựng mô hình trồng cây Bạch chỉ (Angelica dahurica) thương phẩm, cung cấp nguồn dược liệu tại tỉnh Phú Thọ |
2017 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu tuyển chọn và sử dụng một số biện pháp kỹ thuật phát triển các giống hoa: hoa Hồng, hoa Thược dược, hoa Đồng tiề nphục vụ sản xuất hàng hóa tại tỉnh Lào Cai |
2017-2018 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Đan sâm, Cát cánh, Đương quy, Bạch truật) theo hướng GACP - WHO nhằm tạo vùng nguyên liệu bền vững phục vụ cho YHCT và sản xuất thuốc trong nước |
2017-2018 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Độc hoạt, Vân mộc hương, Bạch chỉ, Huyền sâm, Tục đoạn) theo hướng GACP-WHO tạo chuỗi sản xuất tại tỉnh Lào Cai |
2017-2019 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
9 |
ThS. Đỗ Văn Hải |
“Ứng dụng công nghệ GIS để quản lý và phân hạng đất đai theo giá đất trên địa bàn xã Quyết Thắng - thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên” |
2012 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
“Xác định một số loại hình sử dụng đất tại xã Nam Cường – huyện Ba Bể - tỉnh Bắc Kạn bằng công nghệ hệ thống thông tin địa lý (GIS) và Viễn thám (RS)” |
2012 |
Trường |
Thành viên chính |
Xuất sắc |
||
“Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám xác định các yếu tố nhạy cảm tác động tới sự phân bố của hoa Đỗ Quyên (Rhododendron ponticu RBG.) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thạch nam (Ericaceae) tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai” |
2013 |
Trường |
Thành viên chính |
Xuất sắc |
||
“Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám xác định các yếu tố nhạy cảm tác động tới sự phân bố của cây Bách vàng (Xanthocyparis vietnamensis Farjon & Hiep) là một chi thực vật có hoa thuộc họ thuộc họ Bách (Cupressaceae) tại huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng” |
2013 |
Trường |
Thành viên |
Xuất sắc |
||
“Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng hợp phục vụ phát triển du lịch huyện Bát Xát bằng công nghệ GIS và viễn thám” |
2017 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu phân vùng các khu vực có nguy cơ sạt lở đất, lũ quét và sự cố thiên nhiên tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
2017 |
Trường |
Thành viên chính |
Đang thực hiện |
||
“Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng hợp phục vụ phát triển du lịch tỉnh Lào Cai bằng công nghệ GIS và viễn thám” |
2017 - 2018 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên chính |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất ở đô thị phục vụ quản lý tài chính đất đai tại thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
2017-2018 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên chính |
Đang thực hiện |
||
“Nghiên cứu xây dựng một số mô hình nông nghiệp công nghệ cao rau, hoa có giá trị kinh tế tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai” |
2017-2019 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Độc hoạt, Vân mộc hương, Bạch chỉ, Huyền sâm, Tục đoạn) theo hướng GACP-WHO tạo chuỗi sản xuất tại tỉnh Lào Cai |
2017-2019 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
10 |
ThS. Đàm Thị Hạnh |
Nghiên cứu bảo tồn một số loài thực vật quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
2017 |
Trường |
Đồng chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
11 |
ThS. Nguyễn Thị Út |
Nghiên cứu chế tạo kháng nguyên từ ấu trùng cysticercus tenuicollis tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. |
2015 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Tốt |
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung bột tỏi đến khả năng sinh trưởng và kháng bệnh của con lai ngan vịt nuôi tại huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh. |
2017 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Tốt |
||
Ảnh hưởng của các tỷ lệ bột tỏi trong khẩu phần đến khả năng sản xuất và kháng bệnh của gà thịt Minh Dư giai đoạn 3 – 16 tuần tuổi nuôi tại huyện Bảo Thắng - tỉnh Lào Cai. |
2017 - 2018 |
Trường |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
12 |
CN. Đỗ Thị Hiên |
Nâng cao hiểu biết của người dân về mối tương quan giữa quản lý rừng và biến đổi khí hậu và tiềm năng ứng dụng công nghệ GIS tại huyện Bảo Thắng, Lào Cai |
2014 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Tốt |
Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám xác định yếu tố nhạy cảm ảnh hưởng đến sự phân bố hoa Đỗ quyên tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai |
2012 - 2013 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Tốt |
||
Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng hợp phục vụ phát triển du lịch tỉnh Lào Cai bằng công nghệ GIS và viễn thám |
2017 – 2018 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu nâng cao khả năng xử lý và tuần hoàn nước thải chăn nuôi sử dụng kết hợp công nghệ bãi lọc ngầm và Aquaponics trong điều kiện tỉnh Lào Cai |
2017 |
Trường |
Thành viên |
Đang thực hiện |
||
13 |
ThS. Nguyễn Hoài Nam |
Ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá thích hợp đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại Huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
2017-2018 |
Cấp Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Đan sâm, Cát cánh, Đương quy, Bạch truật) theo hướng GACP - WHO nhằm tạo vùng nguyên liệu bền vững phục vụ cho YHCT và sản xuất thuốc trong nước |
2017-2018 |
Cấp Bộ |
Thành viên chính |
Đang thực hiện |
||
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Độc hoạt, Vân mộc hương, Bạch chỉ, Huyền sâm, Tục đoạn) theo hướng GACP-WHO tạo chuỗi sản xuất tại tỉnh Lào Cai |
2017-2019 |
Cấp Tỉnh |
Thành viên |
Đang thực hiện |
2. Kết quả NCKH đã công bố (bài báo khoa học, bằng phát minh, sáng chế)
2.1. Bài báo khoa học đã công bố
TT |
Tên bài báo |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập |
Số |
Năm công bố |
A-Bài báo tiếng Anh |
|||||
1 |
Ngô Thanh Xuân và tập thể tác giả, Study on usingAspergillus niger XP isolated from soybean waste to produce acidic phytase for animal using cassva bagasse waste |
Proceeding 8th International Mycological Congress, 21-25 August, Queensland, Australia, |
pp. 389 |
2006 |
|
2 |
Ngô Thanh Xuân, Solid state fermentation ofAspergillus niger on cassva residues for producing phytase using for monogastric animals. |
Proceeding International Conference on Intergration of Science and Technology for Sustainable Development, Bangkok, Thailand |
pp. 423 |
2007 |
|
3 |
Ngô Thanh Xuân và tập thể tác giả, “Efficacy of hydrolytic enzyme preparation from Aspergillus spp. on the fattening broiler chicken fed with corn soybean based diets” |
International Journal of Poultry Science |
pp. 984-989 |
7 |
2008 |
4 |
Ngô Thanh Xuân, “Cloning and over expression of an Aspergillus niger XP phytase gene (phyA) in Pichia pastoris” |
World Academy of Science, Engineering and Technology |
pp. 750 – 753 |
56 |
2009 |
5 |
Ngô Thanh Xuân, Aspergillus niger strain (P1, P2, P3, P4, P6, P9, P10) phytase (phyA) gene, partial cds: GenBank accession number: HM369362, HM369363, HM369364, HM369365, HM369366, HM369368, HM369369. |
NCBI homepage: (http://www.ncbi.nlm.nih.gov/) |
2010 |
||
6 |
Ngô Thanh Xuân, Đỗ Thị Bích Nguyệt và tập thể tác giả, Properties, in vitro digestions of recombinant phytase derived from Aspergillus niger XP and its efficacy in feed additives |
Proceeding International Conference on Science and Social Science 2016, Thailand |
pp. 841-848 |
2016 |
|
7 |
Hoàng Văn Hùng, Agricultural Land in Ba Be Lake Basin, Bac Kan province in the context of Climate Changes. Proceedings of the International Conference on Livelihood Development and Sustainable Environment Management in the Context of Climate Change (LDEM) |
Agriculture Publishing House |
Part I |
Sub-topic 2 |
2015 |
8 |
Hoàng Văn Hùng, Research on Correlation between Forest Management and Climate Change in Bao Thang District, Lao Cai Province: Local People’s Perception and Potential Uses of GIS Technology. Proceedings of the International Conference on Livelihood Development and Sustainable Environment Management in the Context of Climate Change (LDEM) |
Agriculture Publishing House |
Part I |
Sub-topic 6 |
2015 |
9 |
Hoàng Văn Hùng, Application of GIS and Remote Sensing Technologies on Studying Vegetation Cover in Buffer Zones in Ba Be National Park. Proceedings of the International Conference on Livelihood Development and Sustainable Environment Management in the Context of Climate Change (LDEM) |
Agriculture Publishing House |
Part II |
Sub-topic 6 |
2015 |
10 |
Đỗ Thị Hiên, Local people’s perception on forest management in correlation with climate change and potential uses of GIS technology in Bao Thang district, Lao Cai province |
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế tại ĐH Nông Lâm Thái Nguyên |
tr601-607 |
2015 |
|
11 |
Le Thi Minh Thao, Le Quy Kha, Vu Van Liet, Nguyen Thị Tan, Evaluation of drought tolerance of waxy maize inbred lines and their hybrids for developing drought – tolerance mountant provinces of Viet Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Quảng Tây Trung Quốc |
2016 |
||
12 |
Vu V liet, V T.B. Hạnh, PhamQ. Tuan, Nguyen V. Ha, Hoang T. Thuy, Duong T. Loan, Nguyen V. Liet, Nguyen T. Duc, Nguyen T N. Anh, Le M. Thao, Khuat H. Trung, Tran D. Khanh, Breeding Waxy Maize Hybrid for Fresh Quality. Intergration between Domestic and Exotic Germplasm. |
Joirnal of Scientific and Engineering Research |
2017 |
||
B-Bài báo tiếng Việt |
|||||
1 |
Hoàng Văn Hùng, Trịnh Như Quỳnh, Lưu Thị Cúc, Nghiên cứu khả năng tái chế chất thải điện tử bằng phương pháp tuyển điện |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
9/2013 |
2013 |
|
2 |
Tạ Ngọc Long, Hoàng Văn Hùng, Đỗ Văn Hải (2013), Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số phục vụ công tác quản lý đất đai trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
9/2013 |
2013 |
|
3 |
Trần Thị Mai Anh, Hoàng Văn Hùng, Đỗ Văn Hải, Lê Thành Công (2014), Đánh giá thực trạng công tác đấu giá quyền sử dụng đất của một số dự án trên địa bàn huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
Tạp chí KH&CN – ĐH |
115 |
01 |
2014 |
4 |
Hoàng Văn Hùng, Ứng dụng kỹ thuật CAMA và lý luận về vùng giá đất, vùng giá trị đất đai trong xây dựng và phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu giá đất thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- |
19 |
2016 |
5 |
Ma Trương Thiêm, Hoàng Văn Hùng, Đỗ Văn Hải, Lưu Quốc Trung (2016), Nghiên cứu xây dựng vùng giá trị đất đai cho đất sản xuất nông nghiệp và đất ở nông thôn tại xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Tạp chí KH&CN – ĐHTN |
150 |
05 |
2016 |
6 |
Hoàng Văn Hùng, Nguyễn Thị Quỳnh Mai, Đỗ Văn Hải, Lưu Thị Thùy Linh (2016), Ảnh hưởng của điều kiện sinh thái – môi trường đến phân bố một số loài thực vật quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn |
Tạp chí KH&CN – ĐHTN |
150 |
05 |
2016 |
7 |
Hoàng Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam, Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng bản đồ đất đai phục vụ quy hoạch đất nông nghiệp tại huyện Bắc Hà – tỉnh Lào Cai |
Tạp chí Khoa học đất (ISSN 2525-2216) |
51/2017 |
2017 |
|
8 |
Nguyễn Mạnh Hà, Tình hình sinh sản của đàn bò tại một số khu vực của vùng trung du miền núi phía Bắc |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11/2002 |
2002 |
|
9 |
Nguyễn Mạnh Hà, Kết quả thăm dò hàm lượng Progesterone (P4) trong thời gian động dục của ngựa nhằm xác định thời điểm rụng trứng, phối giống thích hợp bằng phương pháp ELISA |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12/2004 |
2004 |
|
10 |
Nguyễn Mạnh Hà, Phương pháp chuyển giao kỹ thuật có sự tham gia của nông dân và một số vấn đề cần lưu ý trong quá trình thực hiện nhằm nâng cao hiệu quả cũng như tính bền vững của kỹ thuật |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học chuyển giao công nghệ phát triển nông thôn miền núi phía Bắc Việt Nam |
|||
11 |
Nguyễn Mạnh Hà, Sử dụng kích dục tố huyết thanh ngựa chửa kích thích sinh sản đối với lợn nái Móng Cái nuôi tại khu vực miền núi phía Bắc |
Tạp chí Chăn nuôi |
1/2005 |
2005 |
|
12 |
Nguyễn Mạnh Hà,Tình hình sinh sản của lợn nái Móng Cái nuôi tại khu vực miền núi phía bắc và ứng dụng kích dục tố huyết thanh ngựa chửa kích thích động dục đối với lợn |
Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
2 |
3 |
2008 |
13 |
Nguyễn Mạnh Hà, Kết quả bước đầu nghiên cứu đông lạnh phôi bò bằng phương pháp thủy tinh thể |
Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
2 |
3 |
2008 |
14 |
Nguyễn Mạnh Hà, Sử dụng kỹ thuật EIA chẩn đoán nguyên nhân chậm sinh ở bò sữa |
Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
4 |
2009 |
|
15 |
Nguyễn Mạnh Hà, Tình hình sinh sản của đàn bò cái lai Sind và bò vàng nuôi tại một số khu vực của vùng trung du miền núi phía Bắc và biện pháp nâng cao khả năng sinh sản của bò bằng kích dục tố huyết thanh ngựa chửa |
Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
13 |
2009 |
|
16 |
Nguyễn Mạnh Hà, Xác định thời gian khai thác huyết thanh ngựa chửa thích hợp nhờ phương pháp định lượng hormone EIA |
Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
13 |
2009 |
|
17 |
Nguyễn Mạnh Hà, Ảnh hưởng của giai đoạn tuổi và thời gian cai sữa khác nhau tới hiệu quả gây động dục đối với lợn bằng kích dục tố huyết thanh ngựa chửa |
Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
4 |
2010 |
|
18 |
Nguyễn Mạnh Hà,Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường ly tâm tới sức sống của tinh trùng trong kỹ thuật đông lạnh tinh dịch lợn |
Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
8 |
2010 |
|
19 |
Nguyễn Mạnh Hà,Ảnh hưởng của thời gian cai sữa tới khả năng sinh sản của lợn nái dòng C1050 nuôi tại trại lợn Tân Thái- Đồng Hỷ- Thái Nguyên và biện pháp nâng cao khả năng sinh sản bằng kích dục tố PG600 |
Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
10 |
2010 |
|
20 |
Nguyễn Mạnh Hà, Ảnh hưởng của kỹ thuật cân bằng hai bước và kỹ thuật giải đông tới chất lượng tinh dịch lợn đông lạnh |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
11/2010 |
2010 |
|
21 |
Nguyễn Mạnh Hà, Nghiên cứu ảnh hưởng của bệnh viêm tử cung tới khả năng sinh sản của lợn mẹ, khả năng sinh trưởng và đề kháng với một số bệnh thường gặp của lợn con |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
5/2013 |
2013 |
|
22 |
Nguyễn Mạnh Hà,Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sự đa dạng di truyền nhằm phục vụ cho công tác bảo tồn và sử dụng hợp lý giống gà Hồ và gà Mía của Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
5/2013 |
2013 |
|
23 |
Nguyễn Mạnh Hà, Nghiên cứu tạo kháng thể kháng progesterone trên thỏ để chẩn đoán có thai sớm và bệnh sinh sản của bò sữa |
Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
1 |
2013 |
|
24 |
Ngô Thanh Xuân, "Phân tích trình tự gen (PhyA) mã hóa phytase trưởng thành từ một số chủng Aspergillus niger" |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
tr.1-8 |
9 |
2012 |
25 |
Ngô Thanh Xuân và tập thể tác giả, Tuyển chọn nấm mốc Aspergillus niger sinh phytase cho thức ăn chăn nuôi |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
tr. 81-84 |
96 |
2006 |
26 |
Ngô Thanh Xuân, Nghiên cứu lên men rắn chủng nấm mốc Aspergillus niger trên bã sắn phế thải để sản xuất phytase cho thức ăn chăn nuôi |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
tr. 38-40 |
94 |
2006 |
27 |
Ngô Thanh Xuân và tập thể tác giả, “Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phytase tái tổ hợp có nguồn gốc từ A. niger XP đơn lẻ hoặc kết hợp với tổ hợp enzim trên lợn giai 10 – 50 kg” |
Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
tr. 111 - 118 |
26 |
2010 |
28 |
Ngô Thanh Xuân và tập thể tác giả, Nghiên cứu đặc điểm phân bố của cây đỗ quyên (Rhododendro) thuộc phân họ Thạch nam (Ericaceae) tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, Huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
Tạp chí Khoa học đất |
45/2015 |
2015 |
|
29 |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
2010 |
|||
30 |
Lê Thị Minh Thảo, Phạm Quang Tuân, Vũ Văn Liết (2011). Khả năng kết hợp của các dòng ngô nếp tự phối từ nguồn gen ngô nếp địa phương thuộc các nhóm dân tộc khác nhau, Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
2011 |
||
31 |
Lê Thị Minh Thảo, Nguyễn Thị Ảnh, Trần Thanh Tân, Phạm Quang Tuân và Vũ Văn Liết (2014). Phân tích đa dạng di truyền dựa trên kiểu hình và chỉ thị phân tử SSR và đánh giá khả năng chịu hạn của các dòng ngô nếp tự phối phục vụ phát triển giống ngô nếp cho các tỉnh miền núi phía Bắc |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
12 (tr. 285-297.) |
3 |
2014 |
32 |
Lê Thị Minh Thảo, Lê Quý Kha, Vũ Văn Liết và Dương Thị Loan (2015). Đánh giá khả năng chịu hạn của các tổ hợp ngô nếp và các dòng bố mẹ phục vụ chọn tạo giống ngô nếp lai chịu hạn tại Lào Cai |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
tr. 43-52 |
24 |
2015 |
33 |
Dư Ngọc Thành, Lưu Thị Cúc, Hoàng Văn Hùng (2013), Xác định độ dẫn thủy lực của một số vật liệu lọc và tải trọng thủy lực tối ưu trong xử lý nước thải chăn nuôi bằng công nghệ bãi lọc ngầm |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
19/2013 |
2013 |
|
34 |
Lương Văn Hinh, Đỗ Văn Hải, Hoàng Văn Hùng (2013), Xây dựng cơ sở dữ liệu vùng giá trị đất đai tại phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên bằng công nghệ GIS |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
9/2013 |
2013 |
|
35 |
Đỗ Văn Hải, Hoàng Văn Hùng, Đoàn Quang Duy (2016), Ứng dụng mô hình “Decision Tree” hoàn thiện phương pháp định giá đất đai hàng loạt trên địa bàn thành phố Lào Cai |
Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ V |
2016 |
||
36 |
Chu Văn Trung, Lùng Thị Thu, Đỗ Văn Hải (2016), Ứng dụng ảnh viễn thám và GIS xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2014 |
Tạp chí KH&CN – ĐHTN |
150 |
05 |
2016 |
37 |
Đỗ Văn Hải, Hoàng Văn Hùng, Đoàn Quang Duy, Trương Nhật Anh (2017), Ứng dụng mô hình “Decision tree” hoàn thiện phương pháp định giá đất đai hàng loạt trên địa bàn thành phố Lào Cai |
Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam |
51 |
2017 |
|
38 |
Nguyễn Hồng Sơn, Đỗ Văn Hải, Hoàng Văn Hùng, Đỗ Thị Hiên (2017), Ứng dụng phần mềm ales và phần mềm primer kết nối với GIS trong đánh giá phân hạng thích hợp đất trồng lúa tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam |
51 |
2017 |
|
39 |
Trần Tuấn Anh, Đỗ Văn Hải, Trần Thị Thu Thủy, Hoàng Văn Hùng (2017), Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đa mục tiêu phục vụ công tác quản lý tại phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Tạp chí KH&CN – ĐHTN |
175 |
15 |
2017 |
40 |
Đàm Thị Hạnh, Mô phỏng mức độ ô nhiễm môi trường nước biển khu vực ven biển phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
Tạp chí Khoa học & Công Nghệ Đại học Thái Nguyên |
132 |
02 |
2015 |
41 |
Đặng Xuân Thường, Đàm Thị Hạnh, Đỗ Văn Hải, Hoàng Văn Hùng (2015), Mô phỏng mức độ ô nhiễm môi trường nước biển khu vực ven biển phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Tạp chí KH&CN – ĐHTN |
132 |
02 |
2015 |
42 |
Đàm Thị Hạnh, Hoàng Văn Hùng, Đỗ Văn Hải (2017), Đánh giá hiện trạng và mô phỏng mức độ ô nhiễm nước biển ven bờ thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam |
51 |
2017 |
|
43 |
Đỗ Thị Bích Nguyệt và tập thể tác giả, Đánh giá thực trạng công tác đấu giá quyền sử dụng đất của một số dự án trên địa bàn huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội |
Tạp chí Khoa học đất |
2015 |
||
44 |
Đỗ Thị Bích Nguyệt và tập thể tác giả, Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng bản đồ đất đai phục vụ quy hoạch đất nông nghiệp tại huyện Bắc Hà, Tỉnh Lào Cai |
Tạp chí khoa học đất |
51/2017 |
2017 |
2.2. Bằng phát minh, sáng chế, giấy khen, giải thưởng
TT |
Tên tác giả |
Tên bằng |
Tên cơ quan cấp |
Ngày cấp |
1 |
PGS. TS. Hoàng Văn Hùng |
Giấy chứng nhận sản phẩm đạt giải khuyến khích “Triển lãm sản phẩm sáng tạo khoa học của sinh viên và giáo viên trẻ Đại học Thái Nguyên” |
Cục phát triển thị trường và Doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ |
2012 |
2 |
TS. Ngô Thanh Xuân |
Tài năng khoa học công nghệ trẻ |
Trung đoàn và Bộ KH&CN |
2012 |
3 |
ThS. Lưu Thị Cúc |
Giấy chứng nhận sản phẩm đạt giải Ba “Triển lãm sản phẩm sáng tạo khoa học của sinh viên và giáo viên trẻ Đại học Thái Nguyên” |
Cục phát triển thị trường và Doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ |
2012 |
3. Giáo trình, Sách chuyên khảo đã biên soạn
TT |
Tên Giáo trình, Sách chuyên khảo |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
Vai trò của nông dân trong hoạt động khảo nghiệm kỹ thuật |
TS. Nguyễn Mạnh Hà và tập thể tác giả |
NXB Nông nghiệp |
2002 |
2 |
Giáo trình Truyền giống nhân tạo vật nuôi |
TS. Nguyễn Mạnh Hà và tập thể tác giả |
NXB Nông nghiệp |
2003 |
3 |
Phát triển kỹ thuật canh tác bền vững trên đất dốc |
TS. Nguyễn Mạnh Hà và tập thể tác giả |
NXB Lao động |
2003 |
4 |
Quản lý các công trình thủy lợi vừa và nhỏ có sự tham gia |
TS. Nguyễn Mạnh Hà và tập thể tác giả |
NXB Nông nghiệp |
2003 |
5 |
Sách chuyên khảo: Evaluation of the conservation status and risks for some endangered plant species in Ba Be national Park, Bac Kan, Vietnam |
PGS. TS. Đặng Kim Vui, TS. Hoàng Văn Hùng |
Agricultural Pubshing House. 63-630-1207/08-11 |
2011 |
6 |
Sách chuyên khảo: Xây dựng vùng giá trị đất đai phục vụ công tác định giá và quản lí đất đai |
Trịnh Hữu Liên, Hoàng Văn Hùng |
Nhà xuất bản Nông nghiệp. ISBN 978-604-60-1080-7 |
2013 |
7 |
Giáo trình: Quy hoạch Môi trường |
PGS. TS. Lương Văn Hinh, TS. Hoàng Văn Hùng |
Nhà xuất bản Nông nghiệp. ISBN 978-604-60-1581-9 |
2014 |
8 |
Giáo trình: Đa dạng sinh học và Bảo tồn thiên nhiên |
Hoàng Văn Hùng, Đặng Kim Vui, Lương Văn Hinh, La Quang Độ |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
2016 |
9 |
Giáo trình: Chọn giống cây trồng chống chịu điều kiện bất thuận |
PGS.TS. Vũ Văn Liết (chủ biên) TS. Trần Văn Quang; TS. Vũ Thị Thu Hiền; TS. Nguyễn Văn Cương; TS. Nguyễn Thanh Tuấn; KS. Phạm Thị Ngọc; ThS. Lê Thị Minh Thảo |
NXB Nông nghiệp |
2014 |
10 |
Khai thác nguồn gen ngô địa phương và nhập nội phục vụ chọn tạo giống ngô nếp lai thích ứng với điều kiện canh tác tỉnh Lào Cai, |
TS. Lê Thị Minh Thảo |
NXB Nông nghiệp |
2016 |
11 |
Cẩm nang hướng dẫn kỹ thuật trồng cây dược liệu |
TS. Ngô Thanh Xuân |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Lào Cai |
2016 |